THỐNG
KÊ MÔ TẢ TRÊN EXCEL
Làm việc trên môi trường EXCEL có cái thuận lợi là nhanh, đơn giản thông qua các Menu có sẵn. Tuy theo mục đích nghiên cứu mà sử dụng các công cụ trong bộ Menu có sẵn trên môi trường Excel. Tuy nhiên, trong phạm vị bài chia sẻ mình chỉ đề cập đến một điểm hạn chế khi xử lý một số thông tin thống kê cơ bản trên môi trường Excel:
(1) Nếu tính theo cột
(Grouped By: Columns) thì chỉ tính được nhiều chỉ tiêu (biến) cùng một lúc cho MỘT
đối tượng (đối tượng trong dữ liệu này hoặc là OTC, hoặc xã, hoặc loài cây, hoặc
phương thức trồng, hoặc là độ tuổi). Giả sử nếu có một đối tượng là OTC (30 ô)
thì các thao tác phải làm cho từng ô, mà không làm được cho cả 30 ô. Trên Excel
cũng có thể giải quyết được vấn đề này khi tính tính theo hàng (Grouped By:
Rows). Kết quả tính cho 1 OTC trong số 30 ô (phải thao tác 30 lần tương ứng cho
30 ô).
(2) Nếu tính theo hàng (Grouped By: Rows) thì có thể tính nhiều biến cùng một lúc cho NHIỀU đối tượng (tương tự như trường hợp tính theo cột) NHƯNG sau khi xác định không phân biệt được tên các biến cho từng đối tượng. Người xử lý chỉ biết thông qua thứ tự xuất hiện các biến ở vùng dữ liệu quyết đầu vào ban đầu (hình dưới).
Ở trường
hợp này, cũng chỉ tính được cho một đối tượng là OTC (xác định riêng cho từng
OTC). Tuy nhiên, file dữ liệu có nhiều đối tượng (theo loài cây, theo độ tuổi,
theo xã nghiên cứu, và theo phương thức trồng) thì Excel chưa giải quyết được.
Có chăng bạn lại phải làm riêng lẻ cho từng đối tượng NÊN sẽ mất nhiều thời
gian cho công đoạn này.
Nhìn
chung, cái bất lợi khi xác định các giá trị thống kê cơ bản của một bộ dữ liệu
cụ thể trên môi trường Excel là bạn phải thao tác đơn lẻ cho từng đối tượng. Bộ
dữ liệu có nhiều đối tượng (ví dụ: trong 30 OTC lại phân chia theo loài cây,
theo xã, và theo phương thức trồng) thì bạn lại phải mất thời gian tổng hợp OTC
nào theo loài cây nào, theo xã nào, và theo phương thức trồng nào? và tổng hợp
cho từng file hoặc sheet trước khi xử lý. Như vậy sẽ mất rất nhiều thời gian chỉ
riêng cho tổng hợp, xác định các giá trị thống kê cơ bản, và khó đảm bảo hạn chế
được những sai sót (sai lầm) trong quá trình xử lý.
THỐNG
KÊ MÔ TẢ TRÊN SPSS
Khi xử lý trên môi trường
SPSS bạn dùng các thao tác tương tự như xử lý trên môi trường Excel, tức là sử
dụng các Menu có sẵn để xử lý theo từng vấn đề/mục đích nghiên cứu. Việc sử dụng
các bước từ Menu tương đối thuận lợi, dễ dàng. Tuy nhiên, có một điểm bất lợi
khi chạy trên môi trường SPSS hoặc EXCEL hoặc một số phần mềm thống kê khác là
rất khó khăn khi tạo ra kết quả cho nhiều đối tượng cùng một lúc (trong phạm vi
dữ liệu có 4 đối tượng: OTC [trên 100 OTC], xã nghiên cứu [12 xã nghiên cứu],
loài cây nghiên cứu [2 loài: Bần chua + Trang], phương thức trồng [Thuần loài
và hỗn giao], và độ tuổi [7 độ tuổi khác nhau]). Để giải quyết cho từng đối tượng,
bạn phải thao tác riêng cho từng đối tượng, thậm chí trong đối tượng có nhiều đối
tượng con bạn phải làm việc lần lượt cho từng đối tượng con đó (ví dụ: đối tượng
OTC có 100 ô thì bạn phải lần lượt làm cho 100 ô đó). Tương tự cho các đối tượng
con trong mỗi đối tượng chính ban đầu.
Kết quả dưới đây là một số
chỉ tiêu thống kê cơ bản khi làm việc trên môi trường SPSS:
Descriptive Statistics |
||||||||||||
|
N |
Range |
Minimum |
Maximum |
Mean |
Std. Deviation |
Variance |
Skewness |
Kurtosis |
|||
|
Statistic |
Statistic |
Statistic |
Statistic |
Statistic |
Std. Error |
Statistic |
Statistic |
Statistic |
Std. Error |
Statistic |
Std. Error |
Age |
177 |
9 |
3 |
12 |
9.61 |
.300 |
3.986 |
15.887 |
-1.071 |
.183 |
-.863 |
.363 |
Dg |
177 |
10 |
4 |
14 |
9.10 |
.228 |
3.027 |
9.161 |
-.341 |
.183 |
-1.102 |
.363 |
Hvn |
177 |
4 |
2 |
6 |
4.68 |
.111 |
1.473 |
2.170 |
-.987 |
.183 |
-.865 |
.363 |
Dt1 |
177 |
1 |
1 |
2 |
1.52 |
.019 |
.258 |
.067 |
-.213 |
.183 |
-1.018 |
.363 |
Dt2 |
177 |
.92 |
1.00 |
1.92 |
1.4973 |
.01912 |
.25435 |
.065 |
-.078 |
.183 |
-1.012 |
.363 |
Dt |
177 |
.89 |
1.02 |
1.91 |
1.5105 |
.01707 |
.22709 |
.052 |
-.433 |
.183 |
-.898 |
.363 |
DelD |
177 |
1.17 |
.66 |
1.83 |
1.0729 |
.02503 |
.33298 |
.111 |
.812 |
.183 |
-.604 |
.363 |
DelH |
177 |
.49 |
.37 |
.86 |
.5415 |
.01041 |
.13846 |
.019 |
1.191 |
.183 |
-.188 |
.363 |
DelDt |
177 |
.35 |
.11 |
.46 |
.2047 |
.00878 |
.11677 |
.014 |
1.096 |
.183 |
-.701 |
.363 |
Valid N
(listwise) |
177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Việc giải quyết cùng một
lúc cho nhiều đối tượng và với bộ dữ liệu đồ sộ thì không làm khó cho chúng ta khi
chạy trên môi trường R. Như ở bài trước mình có chia sẻ, việc tính toán các
thông tin thống kê cơ bản cho cùng một lúc nhiều đối tượng (trong phạm vi dữ liệu
là 4 đối tượng và trong mỗi đối tượng lại có nhiều đối tượng con, ví dụ: đối tượng
OTC có trên 100 ô). Chỉ với một câu lệnh tương đối đơn giản là có được kết quả
đáp ứng được mục tiêu đề ra.
Trong câu lệnh dưới đây
mình xử lý cho 5 đối tượng cùng một lúc (gồm: Loài cây, OTC, xã, phương thức trồng,
và độ tuổi). Bạn muốn sắp xếp đối tượng nào xuất hiện trước – sau thì bạn chỉ cần
đưa đối tượng đó lên trước hoặc ra sau. Theo mình thì đối tượng nào ít đối tượng
con thì để lên trước, đối tượng nào nhiều đối tượng con bên trong thì để cuối
cùng. Trong ví dụ, đối tượng loài cây (chỉ có 2 loài: Bần chua và Trang), và đối
tượng phương thức trồng (chỉ có 2 phương thức: Thuần loài và hỗn giao) thì nên
để lên trước, còn đối tượng OTC (có trên 100 ô thì nên để cuối cùng).
Áp dụng cho 4 đối tượng:
Loài, phương thức trồng, xã, và độ tuổi:
describeBy(RNM,list(RNM$loai,RNM$Phuong_thuc,RNM$xa,RNM$age))
-------------------------------------------------------------------
: Ban chua
: Hoan giao
: Thai Thuong
: 11
vars n mean sd median trimmed mad min max range skew kurtosis se
loai* 1 14 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
otc* 2 14 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
xa* 3 14 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
Phuong_thuc* 4 14 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
age 5 14 11.00 0.00 11.00 11.00 0.00 11.00 11.00 0.00 NaN NaN 0.00
Dg 6 14 15.06 3.70 15.60 15.07 4.30 9.60 20.40 10.80 -0.13 -1.63 0.99
Hvn 7 14 6.68 0.97 6.75 6.67 0.74 5.00 8.50 3.50 0.05 -0.88 0.26
Dt1 8 14 3.38 0.90 3.50 3.44 0.89 1.50 4.50 3.00 -0.52 -0.95 0.24
Dt2 9 14 2.91 0.92 2.90 2.92 1.33 1.50 4.30 2.80 -0.15 -1.43 0.25
Sinh_truong* 10 14 1.93 0.27 2.00 2.00 0.00 1.00 2.00 1.00 -2.98 7.41 0.07
Dt 11 14 3.15 0.75 3.28 3.15 1.00 1.90 4.40 2.50 0.00 -1.38 0.20
DelD 12 14 1.37 0.33 1.42 1.37 0.39 0.87 1.85 0.98 -0.14 -1.62 0.09
DelH 13 14 0.61 0.09 0.62 0.61 0.07 0.45 0.77 0.32 -0.01 -0.90 0.02
DelDt 14 14 0.29 0.07 0.30 0.29 0.09 0.17 0.40 0.23 -0.05 -1.34 0.02
-------------------------------------------------------------------
: Trang
: Hoan giao
: Thai Thuong
: 11
vars n mean sd median trimmed mad min max range skew kurtosis se
loai* 1 80 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
otc* 2 80 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
xa* 3 80 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
Phuong_thuc* 4 80 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
age 5 80 11.00 0.00 11.00 11.00 0.00 11.00 11.00 0.00 NaN NaN 0.00
Dg 6 80 12.07 1.97 12.50 12.16 2.30 8.10 14.90 6.80 -0.33 -1.04 0.22
Hvn 7 80 5.48 0.28 5.50 5.51 0.15 4.40 6.00 1.60 -1.16 2.47 0.03
Dt1 8 80 2.15 0.39 2.15 2.15 0.52 1.50 2.80 1.30 0.06 -1.24 0.04
Dt2 9 80 2.10 0.40 2.10 2.09 0.59 1.50 2.80 1.30 0.15 -1.21 0.04
Sinh_truong* 10 80 1.99 0.19 2.00 2.00 0.00 1.00 3.00 2.00 -1.51 22.81 0.02
Dt 11 80 2.12 0.28 2.10 2.12 0.30 1.59 2.72 1.13 0.05 -0.89 0.03
DelD 12 80 1.10 0.18 1.13 1.11 0.21 0.74 1.36 0.62 -0.32 -1.04 0.02
DelH 13 80 0.50 0.03 0.50 0.50 0.01 0.40 0.54 0.14 -1.15 2.41 0.00
DelDt 14 80 0.19 0.03 0.19 0.19 0.03 0.14 0.25 0.11 -0.01 -0.87 0.00
-------------------------------------------------------------------
Áp dụng cho 5 đối tượng: Loài, otc, xã, phương thức trồng, và độ tuổi:
describeBy(RNM,list(RNM$loai,RNM$otc,RNM$xa,RNM$Phuong_thuc,RNM$age))
-------------------------------------------------------------------
: Ban chua
: OTC36
: Thuy Truong
: Thuan loai
: 17
vars n mean sd median trimmed mad min max range skew kurtosis se
loai* 1 8 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
otc* 2 8 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
xa* 3 8 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
Phuong_thuc* 4 8 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 1.00 1.00 0.00 NaN NaN 0.00
age 5 8 17.00 0.00 17.00 17.00 0.00 17.00 17.00 0.00 NaN NaN 0.00
Dg 6 8 29.34 4.44 29.75 29.34 4.89 22.90 35.40 12.50 -0.14 -1.65 1.57
Hvn 7 8 8.09 0.74 8.25 8.09 0.59 7.00 8.90 1.90 -0.49 -1.56 0.26
Dt1 8 8 8.34 0.91 8.15 8.34 1.04 7.00 9.50 2.50 0.04 -1.61 0.32
Dt2 9 8 8.15 1.02 8.60 8.15 0.82 6.50 9.30 2.80 -0.45 -1.62 0.36
Sinh_truong* 10 8 1.88 0.35 2.00 1.88 0.00 1.00 2.00 1.00 -1.86 1.70 0.12
Dt 11 8 8.24 0.92 8.45 8.24 1.19 6.75 9.40 2.65 -0.28 -1.58 0.32
DelD 12 8 1.73 0.26 1.75 1.73 0.30 1.35 2.08 0.73 -0.13 -1.68 0.09
DelH 13 8 0.48 0.04 0.48 0.48 0.04 0.41 0.52 0.11 -0.52 -1.57 0.02
DelDt 14 8 0.49 0.05 0.50 0.49 0.07 0.40 0.55 0.15 -0.30 -1.66 0.02
-------------------------------------------------------------------
Ngoài ra, trên môi trường R còn giúp chúng ta biết thêm các thông tin thống kê khác cho một hoặc nhiều đối tượng. Thông quan lệnh “summary” sẽ cung cấp cho chúng ta các thông số về: Minimum (Min.), First quartile (1st Qu.), Median, Mean, Third quartile (3st Qu.), và Maximum (Max.)
Áp
dụng cho đối tượng loài cây (Bần chua và Trang)
> by(RNM,loai,summary)
loai: Ban chua
loai otc xa Phuong_thuc
Length:563 Length:563 Length:563 Length:563
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. : 1.000 Min. : 3.37 Min. : 1.020 Min. : 0.600 Min. : 0.460
1st Qu.: 3.000 1st Qu.: 7.90 1st Qu.: 3.500 1st Qu.: 1.600 1st Qu.: 1.500
Median : 6.000 Median :12.70 Median : 5.500 Median : 2.500 Median : 2.500
Mean : 5.801 Mean :12.97 Mean : 5.121 Mean : 2.918 Mean : 2.832
3rd Qu.: 7.000 3rd Qu.:17.20 3rd Qu.: 6.500 3rd Qu.: 3.600 3rd Qu.: 3.500
Max. :17.000 Max. :35.40 Max. :11.000 Max. :12.000 Max. :12.000
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:563 Min. : 0.540 Min. :0.770 Min. :0.2900 Min. :0.1400
Class :character 1st Qu.: 1.620 1st Qu.:1.705 1st Qu.:0.7200 1st Qu.:0.3500
Mode :character Median : 2.500 Median :2.190 Median :0.9300 Median :0.4600
Mean : 2.875 Mean :2.512 Mean :0.9915 Mean :0.5711
3rd Qu.: 3.565 3rd Qu.:2.930 3rd Qu.:1.1700 3rd Qu.:0.6750
Max. :12.000 Max. :7.220 Max. :2.3100 Max. :1.7500
-------------------------------------------------------------------
loai: Trang
loai otc xa Phuong_thuc
Length:1836 Length:1836 Length:1836 Length:1836
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. : 1.000 Min. : 1.400 Min. :1.03 Min. :0.240 Min. :0.450
1st Qu.: 5.000 1st Qu.: 7.200 1st Qu.:3.10 1st Qu.:1.380 1st Qu.:1.300
Median : 7.000 Median : 9.200 Median :4.10 Median :1.700 Median :1.600
Mean : 7.422 Mean : 9.119 Mean :4.05 Mean :1.769 Mean :1.706
3rd Qu.: 9.250 3rd Qu.:11.100 3rd Qu.:5.10 3rd Qu.:2.200 3rd Qu.:2.000
Max. :12.000 Max. :16.900 Max. :6.50 Max. :4.000 Max. :3.500
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:1836 Min. :0.380 Min. :0.510 Min. :0.1700 Min. :0.0900
Class :character 1st Qu.:1.350 1st Qu.:1.050 1st Qu.:0.4700 1st Qu.:0.1700
Mode :character Median :1.700 Median :1.310 Median :0.5500 Median :0.2500
Mean :1.735 Mean :1.317 Mean :0.5911 Mean :0.2627
3rd Qu.:2.120 3rd Qu.:1.550 3rd Qu.:0.6800 3rd Qu.:0.3200
Max. :3.500 Max. :2.700 Max. :1.3200 Max. :0.6200
Áp
dụng cho đối tượng phương thức trồng (thuần loài và hỗn giao)
> by(RNM,Phuong_thuc,summary) Phuong_thuc: Hoan giao loai otc xa Phuong_thuc Length:1434 Length:1434 Length:1434 Length:1434 Class :character Class :character Class :character Class :character Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character age Dg Hvn Dt1 Dt2 Min. : 1.000 Min. : 1.400 Min. : 1.020 Min. : 0.240 Min. : 0.450 1st Qu.: 5.000 1st Qu.: 6.900 1st Qu.: 2.900 1st Qu.: 1.300 1st Qu.: 1.300 Median : 6.000 Median : 8.900 Median : 4.000 Median : 1.700 Median : 1.700 Mean : 5.947 Mean : 9.361 Mean : 4.012 Mean : 1.917 Mean : 1.899 3rd Qu.: 7.000 3rd Qu.:11.200 3rd Qu.: 4.900 3rd Qu.: 2.300 3rd Qu.: 2.300 Max. :11.000 Max. :30.500 Max. :10.300 Max. :12.000 Max. :12.000 Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt Length:1434 Min. : 0.380 Min. :0.570 Min. :0.2200 Min. :0.110 Class :character 1st Qu.: 1.272 1st Qu.:1.260 1st Qu.:0.5200 1st Qu.:0.210 Mode :character Median : 1.750 Median :1.520 Median :0.6600 Median :0.300 Mean : 1.906 Mean :1.764 Mean :0.7543 Mean :0.372 3rd Qu.: 2.290 3rd Qu.:1.900 3rd Qu.:0.8900 3rd Qu.:0.430 Max. :12.000 Max. :7.220 Max. :2.3100 Max. :1.750 ------------------------------------------------------------------- Phuong_thuc: Thuan loai loai otc xa Phuong_thuc Length:965 Length:965 Length:965 Length:965 Class :character Class :character Class :character Class :character Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character age Dg Hvn Dt1 Dt2 Min. : 3.000 Min. : 3.40 Min. : 1.300 Min. : 0.80 Min. : 0.800 1st Qu.: 7.000 1st Qu.: 8.40 1st Qu.: 3.800 1st Qu.: 1.50 1st Qu.: 1.500 Median : 9.000 Median :10.55 Median : 5.000 Median : 2.00 Median : 1.800 Mean : 8.668 Mean :11.01 Mean : 4.731 Mean : 2.22 Mean : 2.076 3rd Qu.:11.000 3rd Qu.:13.18 3rd Qu.: 5.650 3rd Qu.: 2.50 3rd Qu.: 2.500 Max. :17.000 Max. :35.40 Max. :11.000 Max. :12.00 Max. :12.000 Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt Length:965 Min. : 0.850 Min. :0.510 Min. :0.1700 Min. :0.0900 Class :character 1st Qu.: 1.520 1st Qu.:0.980 1st Qu.:0.4600 1st Qu.:0.1500 Mode :character Median : 1.780 Median :1.250 Median :0.5200 Median :0.2500 Mean : 2.147 Mean :1.351 Mean :0.5823 Mean :0.2802 3rd Qu.: 2.500 3rd Qu.:1.590 3rd Qu.:0.6700 3rd Qu.:0.3600 Max. :12.000 Max. :3.730 Max. :1.1900 Max. :1.0900
Áp
dụng cho đối tượng xã nghiên cứu
> by(RNM,xa,summary)
xa: Dong Hoang
loai otc xa Phuong_thuc
Length:271 Length:271 Length:271 Length:271
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. : 4.000 Min. : 3.800 Min. : 1.600 Min. : 0.600 Min. : 0.600
1st Qu.: 4.000 1st Qu.: 6.350 1st Qu.: 2.600 1st Qu.: 1.400 1st Qu.: 1.300
Median : 5.000 Median : 7.900 Median : 3.400 Median : 1.900 Median : 1.500
Mean : 7.092 Mean : 8.784 Mean : 4.239 Mean : 2.198 Mean : 2.007
3rd Qu.:11.000 3rd Qu.: 9.600 3rd Qu.: 5.800 3rd Qu.: 2.500 3rd Qu.: 2.000
Max. :11.000 Max. :25.800 Max. :11.000 Max. :12.000 Max. :12.000
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:271 Min. : 0.620 Min. :0.510 Min. :0.3200 Min. :0.0900
Class :character 1st Qu.: 1.345 1st Qu.:0.910 1st Qu.:0.5000 1st Qu.:0.1850
Mode :character Median : 1.750 Median :1.200 Median :0.5500 Median :0.2700
Mean : 2.098 Mean :1.442 Mean :0.6324 Mean :0.3331
3rd Qu.: 2.250 3rd Qu.:1.730 3rd Qu.:0.6250 3rd Qu.:0.4000
Max. :12.000 Max. :5.160 Max. :1.9400 Max. :1.7500
-------------------------------------------------------------------
xa: Dong Long
loai otc xa Phuong_thuc
Length:353 Length:353 Length:353 Length:353
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. : 3.000 Min. : 4.01 Min. : 1.800 Min. : 0.900 Min. : 0.900
1st Qu.: 5.000 1st Qu.: 7.95 1st Qu.: 2.700 1st Qu.: 1.250 1st Qu.: 1.260
Median : 7.000 Median : 9.56 Median : 5.090 Median : 1.500 Median : 1.500
Mean : 7.788 Mean :10.29 Mean : 4.493 Mean : 1.783 Mean : 1.753
3rd Qu.:12.000 3rd Qu.:11.72 3rd Qu.: 5.550 3rd Qu.: 1.800 3rd Qu.: 1.800
Max. :12.000 Max. :30.50 Max. :10.300 Max. :12.000 Max. :12.000
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:353 Min. : 0.91 Min. :0.660 Min. :0.3600 Min. :0.1100
Class :character 1st Qu.: 1.24 1st Qu.:0.960 1st Qu.:0.4600 1st Qu.:0.1400
Mode :character Median : 1.52 Median :1.390 Median :0.5400 Median :0.2100
Mean : 1.77 Mean :1.497 Mean :0.6267 Mean :0.2708
3rd Qu.: 1.73 3rd Qu.:1.680 3rd Qu.:0.7300 3rd Qu.:0.3400
Max. :12.00 Max. :4.360 Max. :1.6000 Max. :1.7100
-------------------------------------------------------------------
xa: Nam Hung
loai otc xa Phuong_thuc
Length:296 Length:296 Length:296 Length:296
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. :4.000 Min. : 3.400 Min. :2.200 Min. :0.800 Min. :0.800
1st Qu.:4.000 1st Qu.: 6.200 1st Qu.:3.200 1st Qu.:1.320 1st Qu.:1.387
Median :6.000 Median : 7.700 Median :3.720 Median :1.700 Median :1.730
Mean :5.318 Mean : 8.068 Mean :3.896 Mean :1.805 Mean :1.796
3rd Qu.:6.000 3rd Qu.: 9.625 3rd Qu.:4.378 3rd Qu.:2.200 3rd Qu.:2.100
Max. :7.000 Max. :15.400 Max. :6.800 Max. :4.500 Max. :4.500
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:296 Min. :0.850 Min. :0.850 Min. :0.5400 Min. :0.1700
Class :character 1st Qu.:1.498 1st Qu.:1.258 1st Qu.:0.6400 1st Qu.:0.2500
Mode :character Median :1.760 Median :1.460 Median :0.7100 Median :0.3300
Mean :1.800 Mean :1.498 Mean :0.7312 Mean :0.3471
3rd Qu.:2.030 3rd Qu.:1.663 3rd Qu.:0.8200 3rd Qu.:0.4200
Max. :4.500 Max. :2.540 Max. :1.1300 Max. :0.7500
-------------------------------------------------------------------
xa: Nam Phu
loai otc xa Phuong_thuc
Length:272 Length:272 Length:272 Length:272
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. : 5.000 Min. : 6.00 Min. :3.500 Min. :1.700 Min. :1.700
1st Qu.: 5.000 1st Qu.: 8.60 1st Qu.:4.200 1st Qu.:2.300 1st Qu.:2.375
Median : 9.000 Median :10.25 Median :4.700 Median :2.700 Median :2.800
Mean : 7.272 Mean :11.55 Mean :4.954 Mean :2.757 Mean :2.805
3rd Qu.: 9.000 3rd Qu.:12.65 3rd Qu.:5.200 3rd Qu.:3.100 3rd Qu.:3.100
Max. :11.000 Max. :30.80 Max. :9.000 Max. :5.000 Max. :5.400
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:272 Min. :1.840 Min. :0.990 Min. :0.4200 Min. :0.2400
Class :character 1st Qu.:2.410 1st Qu.:1.248 1st Qu.:0.5200 1st Qu.:0.3000
Mode :character Median :2.650 Median :1.430 Median :0.6400 Median :0.3500
Mean :2.775 Mean :1.658 Mean :0.7361 Mean :0.4107
3rd Qu.:2.940 3rd Qu.:1.720 3rd Qu.:0.9200 3rd Qu.:0.5000
Max. :5.140 Max. :5.260 Max. :1.8000 Max. :1.0300
-------------------------------------------------------------------
xa: Nam Thinh
loai otc xa Phuong_thuc
Length:275 Length:275 Length:275 Length:275
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. : 5.000 Min. : 4.200 Min. :1.900 Min. :0.600 Min. :0.700
1st Qu.: 6.000 1st Qu.: 6.800 1st Qu.:3.000 1st Qu.:1.500 1st Qu.:1.200
Median : 9.000 Median : 8.600 Median :4.000 Median :1.700 Median :1.500
Mean : 8.007 Mean : 9.398 Mean :4.302 Mean :2.067 Mean :1.832
3rd Qu.: 9.000 3rd Qu.:10.500 3rd Qu.:5.300 3rd Qu.:2.500 3rd Qu.:2.000
Max. :10.000 Max. :21.700 Max. :9.000 Max. :6.500 Max. :6.500
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:275 Min. :0.640 Min. :0.570 Min. :0.2200 Min. :0.1100
Class :character 1st Qu.:1.350 1st Qu.:0.860 1st Qu.:0.3900 1st Qu.:0.1600
Mode :character Median :1.610 Median :1.050 Median :0.4700 Median :0.1900
Mean :1.948 Mean :1.243 Mean :0.5808 Mean :0.2708
3rd Qu.:2.105 3rd Qu.:1.375 3rd Qu.:0.6100 3rd Qu.:0.3300
Max. :6.500 Max. :3.690 Max. :1.8000 Max. :1.3000
-------------------------------------------------------------------
xa: Thai Do
loai otc xa Phuong_thuc
Length:120 Length:120 Length:120 Length:120
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. :1.000 Min. : 2.000 Min. :1.10 Min. :0.400 Min. :0.500
1st Qu.:1.000 1st Qu.: 4.000 1st Qu.:1.60 1st Qu.:0.600 1st Qu.:0.600
Median :3.000 Median : 6.300 Median :2.45 Median :1.600 Median :1.500
Mean :2.958 Mean : 6.632 Mean :2.84 Mean :1.566 Mean :1.571
3rd Qu.:3.000 3rd Qu.: 7.925 3rd Qu.:3.70 3rd Qu.:2.500 3rd Qu.:2.500
Max. :8.000 Max. :18.800 Max. :6.90 Max. :4.000 Max. :4.000
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:120 Min. :0.4300 Min. :1.210 Min. :0.4500 Min. :0.1800
Class :character 1st Qu.:0.5775 1st Qu.:1.665 1st Qu.:0.8175 1st Qu.:0.3100
Mode :character Median :1.5100 Median :2.330 Median :1.1550 Median :0.5000
Mean :1.5666 Mean :2.850 Mean :1.1428 Mean :0.7011
3rd Qu.:2.5000 3rd Qu.:2.752 3rd Qu.:1.4225 3rd Qu.:0.9125
Max. :4.0000 Max. :7.220 Max. :2.2000 Max. :1.6900
-------------------------------------------------------------------
xa: Thai Thuong
loai otc xa Phuong_thuc
Length:153 Length:153 Length:153 Length:153
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. : 7.000 Min. : 6.40 Min. :2.000 Min. :1.000 Min. :1.0
1st Qu.: 7.000 1st Qu.: 9.70 1st Qu.:4.000 1st Qu.:1.800 1st Qu.:1.6
Median :11.000 Median :12.10 Median :5.400 Median :2.200 Median :2.0
Mean : 9.458 Mean :12.13 Mean :4.951 Mean :2.287 Mean :2.1
3rd Qu.:11.000 3rd Qu.:14.10 3rd Qu.:5.600 3rd Qu.:2.600 3rd Qu.:2.5
Max. :11.000 Max. :20.40 Max. :8.500 Max. :4.500 Max. :4.3
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:153 Min. :1.000 Min. :0.740 Min. :0.2900 Min. :0.1400
Class :character 1st Qu.:1.760 1st Qu.:1.070 1st Qu.:0.4800 1st Qu.:0.1800
Mode :character Median :2.190 Median :1.230 Median :0.5000 Median :0.2100
Mean :2.192 Mean :1.333 Mean :0.5266 Mean :0.2405
3rd Qu.:2.410 3rd Qu.:1.500 3rd Qu.:0.5400 3rd Qu.:0.2600
Max. :4.400 Max. :2.730 Max. :0.9700 Max. :0.5700
-------------------------------------------------------------------
xa: Thuy Hai
loai otc xa Phuong_thuc
Length:259 Length:259 Length:259 Length:259
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. : 6.000 Min. : 6.90 Min. :1.840 Min. :1.100 Min. :1.100
1st Qu.: 6.000 1st Qu.: 9.90 1st Qu.:3.600 1st Qu.:1.600 1st Qu.:1.600
Median : 7.000 Median :11.30 Median :4.300 Median :1.800 Median :1.800
Mean : 8.046 Mean :11.92 Mean :4.585 Mean :1.969 Mean :1.969
3rd Qu.:11.000 3rd Qu.:13.20 3rd Qu.:5.500 3rd Qu.:2.150 3rd Qu.:2.200
Max. :11.000 Max. :21.10 Max. :8.400 Max. :4.500 Max. :4.400
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:259 Min. :1.120 Min. :0.790 Min. :0.1700 Min. :0.1000
Class :character 1st Qu.:1.610 1st Qu.:1.205 1st Qu.:0.4900 1st Qu.:0.1500
Mode :character Median :1.820 Median :1.440 Median :0.5500 Median :0.2800
Mean :1.967 Mean :1.573 Mean :0.5957 Mean :0.2671
3rd Qu.:2.085 3rd Qu.:1.840 3rd Qu.:0.6400 3rd Qu.:0.3200
Max. :4.330 Max. :3.090 Max. :1.1900 Max. :0.6200
-------------------------------------------------------------------
xa: Thuy Truong
loai otc xa Phuong_thuc
Length:166 Length:166 Length:166 Length:166
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. : 1.000 Min. : 1.400 Min. :1.020 Min. :0.240 Min. :0.45
1st Qu.: 1.000 1st Qu.: 4.178 1st Qu.:1.415 1st Qu.:0.730 1st Qu.:0.58
Median : 4.000 Median : 9.450 Median :3.800 Median :1.900 Median :1.90
Mean : 5.627 Mean : 9.307 Mean :3.509 Mean :2.153 Mean :2.19
3rd Qu.: 9.000 3rd Qu.:12.900 3rd Qu.:4.475 3rd Qu.:2.875 3rd Qu.:2.80
Max. :17.000 Max. :35.400 Max. :8.900 Max. :9.500 Max. :9.30
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:166 Min. :0.380 Min. :0.910 Min. :0.3900 Min. :0.1700
Class :character 1st Qu.:0.650 1st Qu.:1.278 1st Qu.:0.4925 1st Qu.:0.2700
Mode :character Median :2.000 Median :1.535 Median :0.7800 Median :0.3550
Mean :2.172 Mean :2.024 Mean :0.8187 Mean :0.4555
3rd Qu.:2.728 3rd Qu.:2.625 3rd Qu.:1.0975 3rd Qu.:0.5800
Max. :9.400 Max. :5.070 Max. :1.7600 Max. :1.1200
-------------------------------------------------------------------
xa: Thuy Xuan
loai otc xa Phuong_thuc
Length:234 Length:234 Length:234 Length:234
Class :character Class :character Class :character Class :character
Mode :character Mode :character Mode :character Mode :character
age Dg Hvn Dt1 Dt2
Min. :3.000 Min. : 3.90 Min. :2.000 Min. :0.400 Min. :0.500
1st Qu.:7.000 1st Qu.: 9.20 1st Qu.:3.900 1st Qu.:1.200 1st Qu.:1.200
Median :7.000 Median :11.55 Median :4.400 Median :1.500 Median :1.500
Mean :7.043 Mean :11.26 Mean :4.409 Mean :1.745 Mean :1.629
3rd Qu.:9.000 3rd Qu.:13.85 3rd Qu.:4.975 3rd Qu.:2.225 3rd Qu.:2.000
Max. :9.000 Max. :18.70 Max. :8.500 Max. :4.000 Max. :4.000
Sinh_truong Dt DelD DelH DelDt
Length:234 Min. :0.440 Min. :0.770 Min. :0.3800 Min. :0.1100
Class :character 1st Qu.:1.250 1st Qu.:1.353 1st Qu.:0.4625 1st Qu.:0.1800
Mode :character Median :1.525 Median :1.600 Median :0.6300 Median :0.2000
Mean :1.686 Mean :1.656 Mean :0.7124 Mean :0.2708
3rd Qu.:2.000 3rd Qu.:1.790 3rd Qu.:0.7600 3rd Qu.:0.2600
Max. :4.000 Max. :4.140 Max. :2.3100 Max. :1.3300
Diễn giải kết quả của lệnh “summary” và tổng quát hóa các giá trị đó thông qua biểu đồ hộp (boxplot) mình đã đề cập ở cái note trước.
Trong
phạm vi bài chia sẻ này, mình có sơ lược qua cách tính toán một vài thông tin
thống kê cơ bản khi chạy trên môi trường EXCEL, SPSS, và R. Trên mỗi môi trường
đều có những thuận lợi và hạn chế riêng. Khi làm việc trên môi trường EXCEL và
SPSS bạn chỉ cần thao tác thông qua các bước trong Menu có sẵn, và nhanh cho kết
quả. Tuy nhiên, cũng có cái hạn chế là bạn phải thao tác nhiều lần cho nhiều đối
tượng mà chưa áp dụng cho nhiều đối tượng cùng một lúc, nếu có cũng rất hạn chế
(như phần đầu bài nói chuyện mình có đề cập). Trên môi trường R bạn phải biết
gói nào cho mục đích gì, phải gõ câu lệnh cho mỗi mục đích và vận hành theo văn phạm mà R yêu cầu. Nhưng kết quả mà R cho bạn trên cả mong đợi.
Trong
phạm vi cái note này, mình không có ý so sánh cái nào tốt cái nào không tốt. Mà
chỉ chia sẻ khi cùng một vấn đề (phân tích thống kê cơ bản) thì chạy trên môi
trường nào (EXCEL hoặc SPSS hoặc R) sẽ thuận lợi hơn, đỡ mất thời gian hơn.
Chúc các bạn tập tành vui khỏe, hẹn gặp lại ở bài tiếp theo. Trân trọng!
0 nhận xét:
Post a Comment