Monday, 10 May 2021

Như ở bài trước mình có đề cập về việc phân tích thống kê cơ bản trên môi trường R. Trong phạm vi bài này, mình chia sẻ những thuận lợi và hạn chế khi giải quyết cùng một vấn đề [thống kê cơ bản] trên 3 môi trường EXCEL, SPSS, và R. Mặc dù cả 3 phần mềm hay tất cả các phần mềm phân tích thống kê khác đều làm được chuyện đó, nhưng không phải cái nào cũng có những thuận lợi nhất định, đặc biệt là khi bạn phải vật lộn với bộ dữ liệu lớn, thậm chí là rất lớn.

 

THỐNG KÊ MÔ TẢ TRÊN EXCEL

 

Làm việc trên môi trường EXCEL có cái thuận lợi là nhanh, đơn giản thông qua các Menu có sẵn. Tuy theo mục đích nghiên cứu mà sử dụng các công cụ trong bộ Menu có sẵn trên môi trường Excel. Tuy nhiên, trong phạm vị bài chia sẻ mình chỉ đề cập đến một điểm hạn chế khi xử lý một số thông tin thống kê cơ bản trên môi trường Excel: 

(1) Nếu tính theo cột (Grouped By: Columns) thì chỉ tính được nhiều chỉ tiêu (biến) cùng một lúc cho MỘT đối tượng (đối tượng trong dữ liệu này hoặc là OTC, hoặc xã, hoặc loài cây, hoặc phương thức trồng, hoặc là độ tuổi). Giả sử nếu có một đối tượng là OTC (30 ô) thì các thao tác phải làm cho từng ô, mà không làm được cho cả 30 ô. Trên Excel cũng có thể giải quyết được vấn đề này khi tính tính theo hàng (Grouped By: Rows). Kết quả tính cho 1 OTC trong số 30 ô (phải thao tác 30 lần tương ứng cho 30 ô).




(2) Nếu tính theo hàng (Grouped By: Rows) thì có thể tính nhiều biến cùng một lúc cho NHIỀU đối tượng (tương tự như trường hợp tính theo cột) NHƯNG sau khi xác định không phân biệt được tên các biến cho từng đối tượng. Người xử lý chỉ biết thông qua thứ tự xuất hiện các biến ở vùng dữ liệu quyết đầu vào ban đầu (hình dưới). 




Ở trường hợp này, cũng chỉ tính được cho một đối tượng là OTC (xác định riêng cho từng OTC). Tuy nhiên, file dữ liệu có nhiều đối tượng (theo loài cây, theo độ tuổi, theo xã nghiên cứu, và theo phương thức trồng) thì Excel chưa giải quyết được. Có chăng bạn lại phải làm riêng lẻ cho từng đối tượng NÊN sẽ mất nhiều thời gian cho công đoạn này.                       

Nhìn chung, cái bất lợi khi xác định các giá trị thống kê cơ bản của một bộ dữ liệu cụ thể trên môi trường Excel là bạn phải thao tác đơn lẻ cho từng đối tượng. Bộ dữ liệu có nhiều đối tượng (ví dụ: trong 30 OTC lại phân chia theo loài cây, theo xã, và theo phương thức trồng) thì bạn lại phải mất thời gian tổng hợp OTC nào theo loài cây nào, theo xã nào, và theo phương thức trồng nào? và tổng hợp cho từng file hoặc sheet trước khi xử lý. Như vậy sẽ mất rất nhiều thời gian chỉ riêng cho tổng hợp, xác định các giá trị thống kê cơ bản, và khó đảm bảo hạn chế được những sai sót (sai lầm) trong quá trình xử lý.

 

THỐNG KÊ MÔ TẢ TRÊN SPSS

 

Khi xử lý trên môi trường SPSS bạn dùng các thao tác tương tự như xử lý trên môi trường Excel, tức là sử dụng các Menu có sẵn để xử lý theo từng vấn đề/mục đích nghiên cứu. Việc sử dụng các bước từ Menu tương đối thuận lợi, dễ dàng. Tuy nhiên, có một điểm bất lợi khi chạy trên môi trường SPSS hoặc EXCEL hoặc một số phần mềm thống kê khác là rất khó khăn khi tạo ra kết quả cho nhiều đối tượng cùng một lúc (trong phạm vi dữ liệu có 4 đối tượng: OTC [trên 100 OTC], xã nghiên cứu [12 xã nghiên cứu], loài cây nghiên cứu [2 loài: Bần chua + Trang], phương thức trồng [Thuần loài và hỗn giao], và độ tuổi [7 độ tuổi khác nhau]). Để giải quyết cho từng đối tượng, bạn phải thao tác riêng cho từng đối tượng, thậm chí trong đối tượng có nhiều đối tượng con bạn phải làm việc lần lượt cho từng đối tượng con đó (ví dụ: đối tượng OTC có 100 ô thì bạn phải lần lượt làm cho 100 ô đó). Tương tự cho các đối tượng con trong mỗi đối tượng chính ban đầu.

Kết quả dưới đây là một số chỉ tiêu thống kê cơ bản khi làm việc trên môi trường SPSS:


Descriptive Statistics

 

N

Range

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Variance

Skewness

Kurtosis

 

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

Statistic

Std. Error

Age

177

9

3

12

9.61

.300

3.986

15.887

-1.071

.183

-.863

.363

Dg

177

10

4

14

9.10

.228

3.027

9.161

-.341

.183

-1.102

.363

Hvn

177

4

2

6

4.68

.111

1.473

2.170

-.987

.183

-.865

.363

Dt1

177

1

1

2

1.52

.019

.258

.067

-.213

.183

-1.018

.363

Dt2

177

.92

1.00

1.92

1.4973

.01912

.25435

.065

-.078

.183

-1.012

.363

Dt

177

.89

1.02

1.91

1.5105

.01707

.22709

.052

-.433

.183

-.898

.363

DelD

177

1.17

.66

1.83

1.0729

.02503

.33298

.111

.812

.183

-.604

.363

DelH

177

.49

.37

.86

.5415

.01041

.13846

.019

1.191

.183

-.188

.363

DelDt

177

.35

.11

.46

.2047

.00878

.11677

.014

1.096

.183

-.701

.363

Valid N (listwise)

177

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 THỐNG KÊ MÔ TẢ TRÊN R

 

Việc giải quyết cùng một lúc cho nhiều đối tượng và với bộ dữ liệu đồ sộ thì không làm khó cho chúng ta khi chạy trên môi trường R. Như ở bài trước mình có chia sẻ, việc tính toán các thông tin thống kê cơ bản cho cùng một lúc nhiều đối tượng (trong phạm vi dữ liệu là 4 đối tượng và trong mỗi đối tượng lại có nhiều đối tượng con, ví dụ: đối tượng OTC có trên 100 ô). Chỉ với một câu lệnh tương đối đơn giản là có được kết quả đáp ứng được mục tiêu đề ra.

Trong câu lệnh dưới đây mình xử lý cho 5 đối tượng cùng một lúc (gồm: Loài cây, OTC, xã, phương thức trồng, và độ tuổi). Bạn muốn sắp xếp đối tượng nào xuất hiện trước – sau thì bạn chỉ cần đưa đối tượng đó lên trước hoặc ra sau. Theo mình thì đối tượng nào ít đối tượng con thì để lên trước, đối tượng nào nhiều đối tượng con bên trong thì để cuối cùng. Trong ví dụ, đối tượng loài cây (chỉ có 2 loài: Bần chua và Trang), và đối tượng phương thức trồng (chỉ có 2 phương thức: Thuần loài và hỗn giao) thì nên để lên trước, còn đối tượng OTC (có trên 100 ô thì nên để cuối cùng).


Áp dụng cho 4 đối tượng: Loài, phương thức trồng, xã, và độ tuổi:

describeBy(RNM,list(RNM$loai,RNM$Phuong_thuc,RNM$xa,RNM$age))

------------------------------------------------------------------- 
: Ban chua
: Hoan giao
: Thai Thuong
: 11
             vars  n  mean   sd median trimmed  mad   min   max range  skew kurtosis   se
loai*           1 14  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
otc*            2 14  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
xa*             3 14  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
Phuong_thuc*    4 14  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
age             5 14 11.00 0.00  11.00   11.00 0.00 11.00 11.00  0.00   NaN      NaN 0.00
Dg              6 14 15.06 3.70  15.60   15.07 4.30  9.60 20.40 10.80 -0.13    -1.63 0.99
Hvn             7 14  6.68 0.97   6.75    6.67 0.74  5.00  8.50  3.50  0.05    -0.88 0.26
Dt1             8 14  3.38 0.90   3.50    3.44 0.89  1.50  4.50  3.00 -0.52    -0.95 0.24
Dt2             9 14  2.91 0.92   2.90    2.92 1.33  1.50  4.30  2.80 -0.15    -1.43 0.25
Sinh_truong*   10 14  1.93 0.27   2.00    2.00 0.00  1.00  2.00  1.00 -2.98     7.41 0.07
Dt             11 14  3.15 0.75   3.28    3.15 1.00  1.90  4.40  2.50  0.00    -1.38 0.20
DelD           12 14  1.37 0.33   1.42    1.37 0.39  0.87  1.85  0.98 -0.14    -1.62 0.09
DelH           13 14  0.61 0.09   0.62    0.61 0.07  0.45  0.77  0.32 -0.01    -0.90 0.02
DelDt          14 14  0.29 0.07   0.30    0.29 0.09  0.17  0.40  0.23 -0.05    -1.34 0.02
------------------------------------------------------------------- 
: Trang
: Hoan giao
: Thai Thuong
: 11
             vars  n  mean   sd median trimmed  mad   min   max range  skew kurtosis   se
loai*           1 80  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
otc*            2 80  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
xa*             3 80  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
Phuong_thuc*    4 80  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
age             5 80 11.00 0.00  11.00   11.00 0.00 11.00 11.00  0.00   NaN      NaN 0.00
Dg              6 80 12.07 1.97  12.50   12.16 2.30  8.10 14.90  6.80 -0.33    -1.04 0.22
Hvn             7 80  5.48 0.28   5.50    5.51 0.15  4.40  6.00  1.60 -1.16     2.47 0.03
Dt1             8 80  2.15 0.39   2.15    2.15 0.52  1.50  2.80  1.30  0.06    -1.24 0.04
Dt2             9 80  2.10 0.40   2.10    2.09 0.59  1.50  2.80  1.30  0.15    -1.21 0.04
Sinh_truong*   10 80  1.99 0.19   2.00    2.00 0.00  1.00  3.00  2.00 -1.51    22.81 0.02
Dt             11 80  2.12 0.28   2.10    2.12 0.30  1.59  2.72  1.13  0.05    -0.89 0.03
DelD           12 80  1.10 0.18   1.13    1.11 0.21  0.74  1.36  0.62 -0.32    -1.04 0.02
DelH           13 80  0.50 0.03   0.50    0.50 0.01  0.40  0.54  0.14 -1.15     2.41 0.00
DelDt          14 80  0.19 0.03   0.19    0.19 0.03  0.14  0.25  0.11 -0.01    -0.87 0.00
-------------------------------------------------------------------


Áp dụng cho 5 đối tượng: Loài, otc, xã, phương thức trồng, và độ tuổi: 

describeBy(RNM,list(RNM$loai,RNM$otc,RNM$xa,RNM$Phuong_thuc,RNM$age))

------------------------------------------------------------------- 
: Ban chua
: OTC36
: Thuy Truong
: Thuan loai
: 17
             vars n  mean   sd median trimmed  mad   min   max range  skew kurtosis   se
loai*           1 8  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
otc*            2 8  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
xa*             3 8  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
Phuong_thuc*    4 8  1.00 0.00   1.00    1.00 0.00  1.00  1.00  0.00   NaN      NaN 0.00
age             5 8 17.00 0.00  17.00   17.00 0.00 17.00 17.00  0.00   NaN      NaN 0.00
Dg              6 8 29.34 4.44  29.75   29.34 4.89 22.90 35.40 12.50 -0.14    -1.65 1.57
Hvn             7 8  8.09 0.74   8.25    8.09 0.59  7.00  8.90  1.90 -0.49    -1.56 0.26
Dt1             8 8  8.34 0.91   8.15    8.34 1.04  7.00  9.50  2.50  0.04    -1.61 0.32
Dt2             9 8  8.15 1.02   8.60    8.15 0.82  6.50  9.30  2.80 -0.45    -1.62 0.36
Sinh_truong*   10 8  1.88 0.35   2.00    1.88 0.00  1.00  2.00  1.00 -1.86     1.70 0.12
Dt             11 8  8.24 0.92   8.45    8.24 1.19  6.75  9.40  2.65 -0.28    -1.58 0.32
DelD           12 8  1.73 0.26   1.75    1.73 0.30  1.35  2.08  0.73 -0.13    -1.68 0.09
DelH           13 8  0.48 0.04   0.48    0.48 0.04  0.41  0.52  0.11 -0.52    -1.57 0.02
DelDt          14 8  0.49 0.05   0.50    0.49 0.07  0.40  0.55  0.15 -0.30    -1.66 0.02
------------------------------------------------------------------- 

 

Ngoài ra, trên môi trường R còn giúp chúng ta biết thêm các thông tin thống kê khác cho một hoặc nhiều đối tượng. Thông quan lệnh “summary” sẽ cung cấp cho chúng ta các thông số về: Minimum (Min.), First quartile (1st Qu.), Median, Mean, Third quartile (3st Qu.), và Maximum (Max.)

 

Áp dụng cho đối tượng loài cây (Bần chua và Trang)

> by(RNM,loai,summary)
loai: Ban chua
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:563         Length:563         Length:563         Length:563        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg             Hvn              Dt1              Dt2        
 Min.   : 1.000   Min.   : 3.37   Min.   : 1.020   Min.   : 0.600   Min.   : 0.460  
 1st Qu.: 3.000   1st Qu.: 7.90   1st Qu.: 3.500   1st Qu.: 1.600   1st Qu.: 1.500  
 Median : 6.000   Median :12.70   Median : 5.500   Median : 2.500   Median : 2.500  
 Mean   : 5.801   Mean   :12.97   Mean   : 5.121   Mean   : 2.918   Mean   : 2.832  
 3rd Qu.: 7.000   3rd Qu.:17.20   3rd Qu.: 6.500   3rd Qu.: 3.600   3rd Qu.: 3.500  
 Max.   :17.000   Max.   :35.40   Max.   :11.000   Max.   :12.000   Max.   :12.000  
 Sinh_truong              Dt              DelD            DelH            DelDt       
 Length:563         Min.   : 0.540   Min.   :0.770   Min.   :0.2900   Min.   :0.1400  
 Class :character   1st Qu.: 1.620   1st Qu.:1.705   1st Qu.:0.7200   1st Qu.:0.3500  
 Mode  :character   Median : 2.500   Median :2.190   Median :0.9300   Median :0.4600  
                    Mean   : 2.875   Mean   :2.512   Mean   :0.9915   Mean   :0.5711  
                    3rd Qu.: 3.565   3rd Qu.:2.930   3rd Qu.:1.1700   3rd Qu.:0.6750  
                    Max.   :12.000   Max.   :7.220   Max.   :2.3100   Max.   :1.7500  
------------------------------------------------------------------- 
loai: Trang
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:1836        Length:1836        Length:1836        Length:1836       
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg              Hvn            Dt1             Dt2       
 Min.   : 1.000   Min.   : 1.400   Min.   :1.03   Min.   :0.240   Min.   :0.450  
 1st Qu.: 5.000   1st Qu.: 7.200   1st Qu.:3.10   1st Qu.:1.380   1st Qu.:1.300  
 Median : 7.000   Median : 9.200   Median :4.10   Median :1.700   Median :1.600  
 Mean   : 7.422   Mean   : 9.119   Mean   :4.05   Mean   :1.769   Mean   :1.706  
 3rd Qu.: 9.250   3rd Qu.:11.100   3rd Qu.:5.10   3rd Qu.:2.200   3rd Qu.:2.000  
 Max.   :12.000   Max.   :16.900   Max.   :6.50   Max.   :4.000   Max.   :3.500  
 Sinh_truong              Dt             DelD            DelH            DelDt       
 Length:1836        Min.   :0.380   Min.   :0.510   Min.   :0.1700   Min.   :0.0900  
 Class :character   1st Qu.:1.350   1st Qu.:1.050   1st Qu.:0.4700   1st Qu.:0.1700  
 Mode  :character   Median :1.700   Median :1.310   Median :0.5500   Median :0.2500  
                    Mean   :1.735   Mean   :1.317   Mean   :0.5911   Mean   :0.2627  
                    3rd Qu.:2.120   3rd Qu.:1.550   3rd Qu.:0.6800   3rd Qu.:0.3200  
                    Max.   :3.500   Max.   :2.700   Max.   :1.3200   Max.   :0.6200


Áp dụng cho đối tượng phương thức trồng (thuần loài và hỗn giao)

 > by(RNM,Phuong_thuc,summary)
Phuong_thuc: Hoan giao
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:1434        Length:1434        Length:1434        Length:1434       
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg              Hvn              Dt1              Dt2        
 Min.   : 1.000   Min.   : 1.400   Min.   : 1.020   Min.   : 0.240   Min.   : 0.450  
 1st Qu.: 5.000   1st Qu.: 6.900   1st Qu.: 2.900   1st Qu.: 1.300   1st Qu.: 1.300  
 Median : 6.000   Median : 8.900   Median : 4.000   Median : 1.700   Median : 1.700  
 Mean   : 5.947   Mean   : 9.361   Mean   : 4.012   Mean   : 1.917   Mean   : 1.899  
 3rd Qu.: 7.000   3rd Qu.:11.200   3rd Qu.: 4.900   3rd Qu.: 2.300   3rd Qu.: 2.300  
 Max.   :11.000   Max.   :30.500   Max.   :10.300   Max.   :12.000   Max.   :12.000  
 Sinh_truong              Dt              DelD            DelH            DelDt      
 Length:1434        Min.   : 0.380   Min.   :0.570   Min.   :0.2200   Min.   :0.110  
 Class :character   1st Qu.: 1.272   1st Qu.:1.260   1st Qu.:0.5200   1st Qu.:0.210  
 Mode  :character   Median : 1.750   Median :1.520   Median :0.6600   Median :0.300  
                    Mean   : 1.906   Mean   :1.764   Mean   :0.7543   Mean   :0.372  
                    3rd Qu.: 2.290   3rd Qu.:1.900   3rd Qu.:0.8900   3rd Qu.:0.430  
                    Max.   :12.000   Max.   :7.220   Max.   :2.3100   Max.   :1.750  
------------------------------------------------------------------- 
Phuong_thuc: Thuan loai
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:965         Length:965         Length:965         Length:965        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg             Hvn              Dt1             Dt2        
 Min.   : 3.000   Min.   : 3.40   Min.   : 1.300   Min.   : 0.80   Min.   : 0.800  
 1st Qu.: 7.000   1st Qu.: 8.40   1st Qu.: 3.800   1st Qu.: 1.50   1st Qu.: 1.500  
 Median : 9.000   Median :10.55   Median : 5.000   Median : 2.00   Median : 1.800  
 Mean   : 8.668   Mean   :11.01   Mean   : 4.731   Mean   : 2.22   Mean   : 2.076  
 3rd Qu.:11.000   3rd Qu.:13.18   3rd Qu.: 5.650   3rd Qu.: 2.50   3rd Qu.: 2.500  
 Max.   :17.000   Max.   :35.40   Max.   :11.000   Max.   :12.00   Max.   :12.000  
 Sinh_truong              Dt              DelD            DelH            DelDt       
 Length:965         Min.   : 0.850   Min.   :0.510   Min.   :0.1700   Min.   :0.0900  
 Class :character   1st Qu.: 1.520   1st Qu.:0.980   1st Qu.:0.4600   1st Qu.:0.1500  
 Mode  :character   Median : 1.780   Median :1.250   Median :0.5200   Median :0.2500  
                    Mean   : 2.147   Mean   :1.351   Mean   :0.5823   Mean   :0.2802  
                    3rd Qu.: 2.500   3rd Qu.:1.590   3rd Qu.:0.6700   3rd Qu.:0.3600  
                    Max.   :12.000   Max.   :3.730   Max.   :1.1900   Max.   :1.0900


Áp dụng cho đối tượng xã nghiên cứu

> by(RNM,xa,summary)
xa: Dong Hoang
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:271         Length:271         Length:271         Length:271        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg              Hvn              Dt1              Dt2        
 Min.   : 4.000   Min.   : 3.800   Min.   : 1.600   Min.   : 0.600   Min.   : 0.600  
 1st Qu.: 4.000   1st Qu.: 6.350   1st Qu.: 2.600   1st Qu.: 1.400   1st Qu.: 1.300  
 Median : 5.000   Median : 7.900   Median : 3.400   Median : 1.900   Median : 1.500  
 Mean   : 7.092   Mean   : 8.784   Mean   : 4.239   Mean   : 2.198   Mean   : 2.007  
 3rd Qu.:11.000   3rd Qu.: 9.600   3rd Qu.: 5.800   3rd Qu.: 2.500   3rd Qu.: 2.000  
 Max.   :11.000   Max.   :25.800   Max.   :11.000   Max.   :12.000   Max.   :12.000  
 Sinh_truong              Dt              DelD            DelH            DelDt       
 Length:271         Min.   : 0.620   Min.   :0.510   Min.   :0.3200   Min.   :0.0900  
 Class :character   1st Qu.: 1.345   1st Qu.:0.910   1st Qu.:0.5000   1st Qu.:0.1850  
 Mode  :character   Median : 1.750   Median :1.200   Median :0.5500   Median :0.2700  
                    Mean   : 2.098   Mean   :1.442   Mean   :0.6324   Mean   :0.3331  
                    3rd Qu.: 2.250   3rd Qu.:1.730   3rd Qu.:0.6250   3rd Qu.:0.4000  
                    Max.   :12.000   Max.   :5.160   Max.   :1.9400   Max.   :1.7500  
------------------------------------------------------------------- 
xa: Dong Long
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:353         Length:353         Length:353         Length:353        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg             Hvn              Dt1              Dt2        
 Min.   : 3.000   Min.   : 4.01   Min.   : 1.800   Min.   : 0.900   Min.   : 0.900  
 1st Qu.: 5.000   1st Qu.: 7.95   1st Qu.: 2.700   1st Qu.: 1.250   1st Qu.: 1.260  
 Median : 7.000   Median : 9.56   Median : 5.090   Median : 1.500   Median : 1.500  
 Mean   : 7.788   Mean   :10.29   Mean   : 4.493   Mean   : 1.783   Mean   : 1.753  
 3rd Qu.:12.000   3rd Qu.:11.72   3rd Qu.: 5.550   3rd Qu.: 1.800   3rd Qu.: 1.800  
 Max.   :12.000   Max.   :30.50   Max.   :10.300   Max.   :12.000   Max.   :12.000  
 Sinh_truong              Dt             DelD            DelH            DelDt       
 Length:353         Min.   : 0.91   Min.   :0.660   Min.   :0.3600   Min.   :0.1100  
 Class :character   1st Qu.: 1.24   1st Qu.:0.960   1st Qu.:0.4600   1st Qu.:0.1400  
 Mode  :character   Median : 1.52   Median :1.390   Median :0.5400   Median :0.2100  
                    Mean   : 1.77   Mean   :1.497   Mean   :0.6267   Mean   :0.2708  
                    3rd Qu.: 1.73   3rd Qu.:1.680   3rd Qu.:0.7300   3rd Qu.:0.3400  
                    Max.   :12.00   Max.   :4.360   Max.   :1.6000   Max.   :1.7100  
------------------------------------------------------------------- 
xa: Nam Hung
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:296         Length:296         Length:296         Length:296        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age              Dg              Hvn             Dt1             Dt2       
 Min.   :4.000   Min.   : 3.400   Min.   :2.200   Min.   :0.800   Min.   :0.800  
 1st Qu.:4.000   1st Qu.: 6.200   1st Qu.:3.200   1st Qu.:1.320   1st Qu.:1.387  
 Median :6.000   Median : 7.700   Median :3.720   Median :1.700   Median :1.730  
 Mean   :5.318   Mean   : 8.068   Mean   :3.896   Mean   :1.805   Mean   :1.796  
 3rd Qu.:6.000   3rd Qu.: 9.625   3rd Qu.:4.378   3rd Qu.:2.200   3rd Qu.:2.100  
 Max.   :7.000   Max.   :15.400   Max.   :6.800   Max.   :4.500   Max.   :4.500  
 Sinh_truong              Dt             DelD            DelH            DelDt       
 Length:296         Min.   :0.850   Min.   :0.850   Min.   :0.5400   Min.   :0.1700  
 Class :character   1st Qu.:1.498   1st Qu.:1.258   1st Qu.:0.6400   1st Qu.:0.2500  
 Mode  :character   Median :1.760   Median :1.460   Median :0.7100   Median :0.3300  
                    Mean   :1.800   Mean   :1.498   Mean   :0.7312   Mean   :0.3471  
                    3rd Qu.:2.030   3rd Qu.:1.663   3rd Qu.:0.8200   3rd Qu.:0.4200  
                    Max.   :4.500   Max.   :2.540   Max.   :1.1300   Max.   :0.7500  
------------------------------------------------------------------- 
xa: Nam Phu
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:272         Length:272         Length:272         Length:272        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg             Hvn             Dt1             Dt2       
 Min.   : 5.000   Min.   : 6.00   Min.   :3.500   Min.   :1.700   Min.   :1.700  
 1st Qu.: 5.000   1st Qu.: 8.60   1st Qu.:4.200   1st Qu.:2.300   1st Qu.:2.375  
 Median : 9.000   Median :10.25   Median :4.700   Median :2.700   Median :2.800  
 Mean   : 7.272   Mean   :11.55   Mean   :4.954   Mean   :2.757   Mean   :2.805  
 3rd Qu.: 9.000   3rd Qu.:12.65   3rd Qu.:5.200   3rd Qu.:3.100   3rd Qu.:3.100  
 Max.   :11.000   Max.   :30.80   Max.   :9.000   Max.   :5.000   Max.   :5.400  
 Sinh_truong              Dt             DelD            DelH            DelDt       
 Length:272         Min.   :1.840   Min.   :0.990   Min.   :0.4200   Min.   :0.2400  
 Class :character   1st Qu.:2.410   1st Qu.:1.248   1st Qu.:0.5200   1st Qu.:0.3000  
 Mode  :character   Median :2.650   Median :1.430   Median :0.6400   Median :0.3500  
                    Mean   :2.775   Mean   :1.658   Mean   :0.7361   Mean   :0.4107  
                    3rd Qu.:2.940   3rd Qu.:1.720   3rd Qu.:0.9200   3rd Qu.:0.5000  
                    Max.   :5.140   Max.   :5.260   Max.   :1.8000   Max.   :1.0300  
------------------------------------------------------------------- 
xa: Nam Thinh
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:275         Length:275         Length:275         Length:275        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg              Hvn             Dt1             Dt2       
 Min.   : 5.000   Min.   : 4.200   Min.   :1.900   Min.   :0.600   Min.   :0.700  
 1st Qu.: 6.000   1st Qu.: 6.800   1st Qu.:3.000   1st Qu.:1.500   1st Qu.:1.200  
 Median : 9.000   Median : 8.600   Median :4.000   Median :1.700   Median :1.500  
 Mean   : 8.007   Mean   : 9.398   Mean   :4.302   Mean   :2.067   Mean   :1.832  
 3rd Qu.: 9.000   3rd Qu.:10.500   3rd Qu.:5.300   3rd Qu.:2.500   3rd Qu.:2.000  
 Max.   :10.000   Max.   :21.700   Max.   :9.000   Max.   :6.500   Max.   :6.500  
 Sinh_truong              Dt             DelD            DelH            DelDt       
 Length:275         Min.   :0.640   Min.   :0.570   Min.   :0.2200   Min.   :0.1100  
 Class :character   1st Qu.:1.350   1st Qu.:0.860   1st Qu.:0.3900   1st Qu.:0.1600  
 Mode  :character   Median :1.610   Median :1.050   Median :0.4700   Median :0.1900  
                    Mean   :1.948   Mean   :1.243   Mean   :0.5808   Mean   :0.2708  
                    3rd Qu.:2.105   3rd Qu.:1.375   3rd Qu.:0.6100   3rd Qu.:0.3300  
                    Max.   :6.500   Max.   :3.690   Max.   :1.8000   Max.   :1.3000  
------------------------------------------------------------------- 
xa: Thai Do
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:120         Length:120         Length:120         Length:120        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age              Dg              Hvn            Dt1             Dt2       
 Min.   :1.000   Min.   : 2.000   Min.   :1.10   Min.   :0.400   Min.   :0.500  
 1st Qu.:1.000   1st Qu.: 4.000   1st Qu.:1.60   1st Qu.:0.600   1st Qu.:0.600  
 Median :3.000   Median : 6.300   Median :2.45   Median :1.600   Median :1.500  
 Mean   :2.958   Mean   : 6.632   Mean   :2.84   Mean   :1.566   Mean   :1.571  
 3rd Qu.:3.000   3rd Qu.: 7.925   3rd Qu.:3.70   3rd Qu.:2.500   3rd Qu.:2.500  
 Max.   :8.000   Max.   :18.800   Max.   :6.90   Max.   :4.000   Max.   :4.000  
 Sinh_truong              Dt              DelD            DelH            DelDt       
 Length:120         Min.   :0.4300   Min.   :1.210   Min.   :0.4500   Min.   :0.1800  
 Class :character   1st Qu.:0.5775   1st Qu.:1.665   1st Qu.:0.8175   1st Qu.:0.3100  
 Mode  :character   Median :1.5100   Median :2.330   Median :1.1550   Median :0.5000  
                    Mean   :1.5666   Mean   :2.850   Mean   :1.1428   Mean   :0.7011  
                    3rd Qu.:2.5000   3rd Qu.:2.752   3rd Qu.:1.4225   3rd Qu.:0.9125  
                    Max.   :4.0000   Max.   :7.220   Max.   :2.2000   Max.   :1.6900  
------------------------------------------------------------------- 
xa: Thai Thuong
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:153         Length:153         Length:153         Length:153        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg             Hvn             Dt1             Dt2     
 Min.   : 7.000   Min.   : 6.40   Min.   :2.000   Min.   :1.000   Min.   :1.0  
 1st Qu.: 7.000   1st Qu.: 9.70   1st Qu.:4.000   1st Qu.:1.800   1st Qu.:1.6  
 Median :11.000   Median :12.10   Median :5.400   Median :2.200   Median :2.0  
 Mean   : 9.458   Mean   :12.13   Mean   :4.951   Mean   :2.287   Mean   :2.1  
 3rd Qu.:11.000   3rd Qu.:14.10   3rd Qu.:5.600   3rd Qu.:2.600   3rd Qu.:2.5  
 Max.   :11.000   Max.   :20.40   Max.   :8.500   Max.   :4.500   Max.   :4.3  
 Sinh_truong              Dt             DelD            DelH            DelDt       
 Length:153         Min.   :1.000   Min.   :0.740   Min.   :0.2900   Min.   :0.1400  
 Class :character   1st Qu.:1.760   1st Qu.:1.070   1st Qu.:0.4800   1st Qu.:0.1800  
 Mode  :character   Median :2.190   Median :1.230   Median :0.5000   Median :0.2100  
                    Mean   :2.192   Mean   :1.333   Mean   :0.5266   Mean   :0.2405  
                    3rd Qu.:2.410   3rd Qu.:1.500   3rd Qu.:0.5400   3rd Qu.:0.2600  
                    Max.   :4.400   Max.   :2.730   Max.   :0.9700   Max.   :0.5700  
------------------------------------------------------------------- 
xa: Thuy Hai
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:259         Length:259         Length:259         Length:259        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg             Hvn             Dt1             Dt2       
 Min.   : 6.000   Min.   : 6.90   Min.   :1.840   Min.   :1.100   Min.   :1.100  
 1st Qu.: 6.000   1st Qu.: 9.90   1st Qu.:3.600   1st Qu.:1.600   1st Qu.:1.600  
 Median : 7.000   Median :11.30   Median :4.300   Median :1.800   Median :1.800  
 Mean   : 8.046   Mean   :11.92   Mean   :4.585   Mean   :1.969   Mean   :1.969  
 3rd Qu.:11.000   3rd Qu.:13.20   3rd Qu.:5.500   3rd Qu.:2.150   3rd Qu.:2.200  
 Max.   :11.000   Max.   :21.10   Max.   :8.400   Max.   :4.500   Max.   :4.400  
 Sinh_truong              Dt             DelD            DelH            DelDt       
 Length:259         Min.   :1.120   Min.   :0.790   Min.   :0.1700   Min.   :0.1000  
 Class :character   1st Qu.:1.610   1st Qu.:1.205   1st Qu.:0.4900   1st Qu.:0.1500  
 Mode  :character   Median :1.820   Median :1.440   Median :0.5500   Median :0.2800  
                    Mean   :1.967   Mean   :1.573   Mean   :0.5957   Mean   :0.2671  
                    3rd Qu.:2.085   3rd Qu.:1.840   3rd Qu.:0.6400   3rd Qu.:0.3200  
                    Max.   :4.330   Max.   :3.090   Max.   :1.1900   Max.   :0.6200  
------------------------------------------------------------------- 
xa: Thuy Truong
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:166         Length:166         Length:166         Length:166        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age               Dg              Hvn             Dt1             Dt2      
 Min.   : 1.000   Min.   : 1.400   Min.   :1.020   Min.   :0.240   Min.   :0.45  
 1st Qu.: 1.000   1st Qu.: 4.178   1st Qu.:1.415   1st Qu.:0.730   1st Qu.:0.58  
 Median : 4.000   Median : 9.450   Median :3.800   Median :1.900   Median :1.90  
 Mean   : 5.627   Mean   : 9.307   Mean   :3.509   Mean   :2.153   Mean   :2.19  
 3rd Qu.: 9.000   3rd Qu.:12.900   3rd Qu.:4.475   3rd Qu.:2.875   3rd Qu.:2.80  
 Max.   :17.000   Max.   :35.400   Max.   :8.900   Max.   :9.500   Max.   :9.30  
 Sinh_truong              Dt             DelD            DelH            DelDt       
 Length:166         Min.   :0.380   Min.   :0.910   Min.   :0.3900   Min.   :0.1700  
 Class :character   1st Qu.:0.650   1st Qu.:1.278   1st Qu.:0.4925   1st Qu.:0.2700  
 Mode  :character   Median :2.000   Median :1.535   Median :0.7800   Median :0.3550  
                    Mean   :2.172   Mean   :2.024   Mean   :0.8187   Mean   :0.4555  
                    3rd Qu.:2.728   3rd Qu.:2.625   3rd Qu.:1.0975   3rd Qu.:0.5800  
                    Max.   :9.400   Max.   :5.070   Max.   :1.7600   Max.   :1.1200  
------------------------------------------------------------------- 
xa: Thuy Xuan
     loai               otc                 xa            Phuong_thuc       
 Length:234         Length:234         Length:234         Length:234        
 Class :character   Class :character   Class :character   Class :character  
 Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character   Mode  :character  
                                                                            
                                                                            
                                                                            
      age              Dg             Hvn             Dt1             Dt2       
 Min.   :3.000   Min.   : 3.90   Min.   :2.000   Min.   :0.400   Min.   :0.500  
 1st Qu.:7.000   1st Qu.: 9.20   1st Qu.:3.900   1st Qu.:1.200   1st Qu.:1.200  
 Median :7.000   Median :11.55   Median :4.400   Median :1.500   Median :1.500  
 Mean   :7.043   Mean   :11.26   Mean   :4.409   Mean   :1.745   Mean   :1.629  
 3rd Qu.:9.000   3rd Qu.:13.85   3rd Qu.:4.975   3rd Qu.:2.225   3rd Qu.:2.000  
 Max.   :9.000   Max.   :18.70   Max.   :8.500   Max.   :4.000   Max.   :4.000  
 Sinh_truong              Dt             DelD            DelH            DelDt       
 Length:234         Min.   :0.440   Min.   :0.770   Min.   :0.3800   Min.   :0.1100  
 Class :character   1st Qu.:1.250   1st Qu.:1.353   1st Qu.:0.4625   1st Qu.:0.1800  
 Mode  :character   Median :1.525   Median :1.600   Median :0.6300   Median :0.2000  
                    Mean   :1.686   Mean   :1.656   Mean   :0.7124   Mean   :0.2708  
                    3rd Qu.:2.000   3rd Qu.:1.790   3rd Qu.:0.7600   3rd Qu.:0.2600  
                    Max.   :4.000   Max.   :4.140   Max.   :2.3100   Max.   :1.3300  


Diễn giải kết quả của lệnh “summary” và tổng quát hóa các giá trị đó thông qua biểu đồ hộp (boxplot) mình đã đề cập ở cái note trước.

Trong phạm vi bài chia sẻ này, mình có sơ lược qua cách tính toán một vài thông tin thống kê cơ bản khi chạy trên môi trường EXCEL, SPSS, và R. Trên mỗi môi trường đều có những thuận lợi và hạn chế riêng. Khi làm việc trên môi trường EXCEL và SPSS bạn chỉ cần thao tác thông qua các bước trong Menu có sẵn, và nhanh cho kết quả. Tuy nhiên, cũng có cái hạn chế là bạn phải thao tác nhiều lần cho nhiều đối tượng mà chưa áp dụng cho nhiều đối tượng cùng một lúc, nếu có cũng rất hạn chế (như phần đầu bài nói chuyện mình có đề cập). Trên môi trường R bạn phải biết gói nào cho mục đích gì, phải gõ câu lệnh cho mỗi mục đích và vận hành theo văn phạm mà R yêu cầu. Nhưng kết quả mà R cho bạn trên cả mong đợi.

Trong phạm vi cái note này, mình không có ý so sánh cái nào tốt cái nào không tốt. Mà chỉ chia sẻ khi cùng một vấn đề (phân tích thống kê cơ bản) thì chạy trên môi trường nào (EXCEL hoặc SPSS hoặc R) sẽ thuận lợi hơn, đỡ mất thời gian hơn.

Chúc các bạn tập tành vui khỏe, hẹn gặp lại ở bài tiếp theo. Trân trọng!

Powered by Blogger.

Contact Form

Name

Email *

Message *

Pages - Menu

Popular

Total Pageviews

Popular Posts

Recent Posts

Text Widget